Đó là 20 xuất khẩu hàng đầu của Nhật Bản?

Nhật Bản có một nền kinh tế phát triển tốt, nơi ô tô, phụ tùng xe và mạch tích hợp bao gồm ba mặt hàng xuất khẩu hàng đầu trong nước. Nhật Bản đứng thứ ba là nền kinh tế lớn nhất thế giới và là nền kinh tế hàng đầu ở châu Á. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lĩnh vực xuất khẩu và được xếp hạng là nhà xuất khẩu lớn thứ 5 thế giới. Nhật Bản đã đạt được danh tiếng là một quốc gia chế biến trên đất liền vì họ nhập khẩu nguyên liệu thô với số lượng lớn và xuất khẩu hàng hóa thành phẩm sau khi thêm giá trị. Nhật Bản đã chấp nhận sử dụng công nghệ cao khiến sản phẩm của họ có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế.

Kinh tế Nhật Bản

Tiền tệ của đất nước là Yên Nhật, đứng thứ ba là loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thị trường ngoại hối. GDP danh nghĩa của Nhật Bản ở mức 4, 41 nghìn tỷ đô la và đứng thứ 3 theo GDP danh nghĩa và thứ 4 theo ngang giá sức mua. GDP bình quân đầu người là 34.870 đô la và đứng thứ 24 trên thế giới. Đóng góp của ngành vào GDP là dịch vụ (71, 4%), nông nghiệp (1, 2%) và công nghiệp (27, 5%). Dân số dưới mức nghèo khổ là 16% trong khi lực lượng lao động lên tới 66 triệu. 69, 8% lực lượng lao động được sử dụng trong các dịch vụ, 3, 9% trong nông nghiệp và 26, 2% trong công nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp của đất nước là 3, 4%. Các ngành công nghiệp chính ở Nhật Bản là ô tô, máy móc, thiết bị điện tử, luyện kim, thép, dệt may và chế biến thực phẩm. Chi phí của Nhật Bản ước tính khoảng 2, 15 nghìn tỷ đô la và 1, 74 nghìn tỷ đô la cho doanh thu.

Sản xuất và dịch vụ công nghiệp tại Nhật Bản

Nhật Bản là nơi có các khu vực sản xuất có năng suất cao bao gồm Kanto, Kansai và Chubu. Tiến bộ công nghệ của đất nước đã đưa Nhật Bản trở thành nhà sản xuất hàng đầu các sản phẩm từ ô tô và phụ tùng, điện tử, chất bán dẫn, máy sao chép, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp, thiết bị quang học, đến nhựa. Nhật Bản có một ngành dịch vụ đang bùng nổ, thống trị bởi bán buôn và bán lẻ, du lịch, dịch vụ tài chính, quảng cáo, xử lý dữ liệu, giải trí, bất động sản, viễn thông và xuất bản.

Xuất khẩu hàng đầu của Nhật Bản

Năm 2013, Nhật Bản xuất khẩu hàng hóa trị giá 697 tỷ USD. Ô tô là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của đất nước ở mức 104.286 triệu đô la và các bộ phận xe được vận chuyển có giá trị 42.212 triệu đô la. Nhật Bản được xếp hạng là nhà sản xuất ô tô lớn thứ ba thế giới và là nhà của các nhà sản xuất ô tô hàng đầu bao gồm Toyota, Nissan, Mazda và Honda. Mạch tích hợp và máy in công nghiệp được xuất khẩu lần lượt ở mức 19.192 triệu đô la và 17.465 triệu đô la trong khi máy móc có phương tiện cá nhân chiếm 13, 577 triệu đô la. Xuất khẩu khác theo giá trị hàng triệu là xe xây dựng lớn ($ 13, 249); xe tải ($ 11.451); thiết bị quay video ($ 11, 207); thiết bị bảo vệ điện áp thấp ($ 10, 094); bộ phận động cơ ($ 9, 293); lốp cao su ($ 8, 828); LCD ($ 8.241); thiết bị bán dẫn ($ 8.146); thiết bị phòng thí nghiệm ảnh ($ 8, 021); tấm nhựa thô ($ 7, 608); hydrocacbon tuần hoàn ($ 7.320); máy bơm không khí ($ 6, 602); sợi quang ($ 6, 5340.

Đối tác xuất khẩu hàng đầu của Nhật Bản

Trong những năm gần đây, Nhật Bản đã và đang nắm lấy các Hiệp định đối tác kinh tế (EPA) thay cho các Hiệp định thương mại tự do (FTA). Các thỏa thuận như vậy đã được đàm phán với các quốc gia như Ấn Độ, Mexico, Malaysia, Indonesia, Singapore, Thái Lan, Úc và Chile. 57, 3% xuất khẩu của đất nước đứng đầu các nước châu Á khác, 23, 1% được xuất khẩu sang Bắc Mỹ trong khi 13% đầu vào các nước châu Âu. Các đối tác xuất khẩu chính của Nhật Bản là Mỹ (20%), Trung Quốc (17, 5%), Hàn Quốc (7, 1%), Hồng Kông (5, 6%) và Thái Lan (4, 5%). Các đối tác xuất khẩu khác là Đài Loan, Singapore, Đức, Úc, Việt Nam, Malaysia, Indonesia và Hà Lan.

Đó là 20 xuất khẩu hàng đầu của Nhật Bản?

CấpSản phẩmGiá trị
1Ô tô$ 104, 286
2Bộ phận xe42.212
3Mạch tích hợp19, 192
4Máy in công nghiệp17.465
5Máy móc có chức năng cá nhân13, 577
6Xe xây dựng lớn13.249
7Xe tải12, 243
số 8Dầu mỏ tinh chế11.451
9Thiết bị quay video11.207
10Thiết bị bảo vệ điện áp thấp10, 141
11Sắt cán nóng10.094
12Bộ phận động cơ9.293
13Lốp xe cao su8.828
14LCD8.241
15Thiết bị bán dẫn8.146
16Thiết bị phòng thí nghiệm ảnh8, 021
17Tấm nhựa thô7, 608
18Hydrocacbon tuần hoàn7.320
19Máy bơm không khí6, 602
20Sợi quang6, 534